- điều gì đó đã xảy ra trong quá khứ, chúng ta có thể gắn hậu tố 던 sau động từ bổ nghĩa cho danh từ. Ta hãy cùng nói câu là chúng ta đi đến một bệnh... 
- Để nói ta đang làm gì từ thời điểm này đến thời điểm kia, ta dùng cụm từ 부터 (명)까지. 부터 có nghĩa là “từ” và 까지 có nghĩa là “đến” 밤 열한 시부터... 
- thang 점심을 먹은 후 잠깐 눈을 붙이면 오후에는 개운하여 손에 망치를 찧거나... □ Ra chơi có nghĩa là được tháo cũi sổ lòng, là được tha hồ hít thở không... 
- Từ này có nghĩa là và sau đó, có chức năng diễn tả một hành động xảy ra sau... Bạn đã làm gì vào cuối tuần ? 리 밍: 점심을 먹고 친구하고 같이 동대문... 
- 
								
	 
- 아까 점심 먹을 때까지 있었어요. 수지 돈이 많이 들어 있어요? 마이클... với ý nghĩa là “Tôi có thể làm gì” hoặc “làm thế nào bây giờ” khi bạn đang... 
- ... (아침,점심,저녁등 드셨는지)이런거 발음이라던가 그런걸 써주세요 한국어-베트남어 이런식으로... Cái này nghĩa là gì? 까이나이응이아라지. 이것은무슨뜻입니까? Tôi không hiểu anh nói gì.... 
- ... (찌 다 안 쌍 쯔아?) 점심식사 하셨어요? Chị đã ăn trưa chưa? (찌 다 안 쯔아 쯔아?) 저녁식사... Cái này nghĩa là gì? 까이나이응이아라지. 이것은무슨뜻입니까? Tôi không hiểu anh nói gì....