- đơn là thế mỗi khi cách xa anh Từng đàn chim cuối chân trời biết tìm nơi bình yên Ước gì anh... 늘 어깨를 기대었어요 당신의 웃음과 따뜻한 숨결을 들었으면 해요 . Em xa anh đã bao ngày rồi... 
- 여인은 어깨를 으쓱 하더니100만 달러를 소원으로 말했다. Ánh sáng chớp một... cô là gì?". "두 번째 소원은 무엇입니까?" "Tôi muốn có sợi dây chuyền bằng ngọc quý... 
- Em đã biết cô đơn là thế mỗi khi cách xa anh Từng đàn chim cuối chân trời biết tìm nơi bình yên Ước gì anh ở đây giờ này Ước gì em được nghe giọng... 
- 윽 지 안 어 더이 져이 나이 여기 이 시간 당신이 있었으면 좋겠어요 Ước gì! em được nghe giọng cười. 윽 지 엠 덕 응애 쟝 꼬워이~ 수많은 지난 날 우린 늘 어깨를 기대었어요... 
- 
								
	 
- Cáclinh m ụ c mang theo là gì? 온 땅의 주인이신 여호와의 언약궤 Hòm giao ướ c c ủ a... 제사장들이 어깨에 언약궤를 메고 강물에발을 내딛었을 때 요단 강물이 멈췄어요... 
- ... Có gì bận tâm tại nơi đó?? Có chứ. Nhìn cảnh vật lúc ấy tim muốn... 그 조그마한 어깨도 안겼다 Nhưng cảm giác xa nhớ, thiếu vắng chưa hề là hết dù mới bước ba bước. 그러나 세... 
- ... 나의 팔은 너의 도톰한 어깨를 감싸 안을 때 가장 뿌듯하고 그리고 묵직하다. 나의 입술은... Dù có nói gì thì em vẫn là cô gái hạnh phúc 이렇게 내가 매일마다 생각하고 있으니까. Vì ngày naov... 
- ... Có gì bận tâm tại nơi đó?? Có chứ. Nhìn cảnh vật lúc ấy tim... 그 조그마한 어깨도 안겼다 Nhưng cảm giác xa nhớ, thiếu vắng chưa hề là hết dù mới bước ba bước. 그러나 세... 
- ... 어깨에 기대고 싶어. 21. 얼굴 보고싶어! 22. 우리 미래를 위해 열심히 일하고 있지! 23. 나는 너밖에... (감탄사) À ha Ra là vậy 9. 뭐하니? Em làm gì đó? 10. 화이팅!!! 아자아자!!! Cố lên!!!! 11. 나 피곤해.... 
- ... 공항가는 차안에서 손 꼭 잡고 내 어깨에 기댄 너를 보고... việc gì được cả. 메세지를 보냈는데 답장이 없으면 너무... thật là một sự đau khổ quá lớn. 첫 눈에 반했다고 하면 너가...